Thực đơn
Niên_hiệu_Nhật_Bản Thời kỳ Nam-Bắc triều (1336–1392)Niên hiệu | Phiên âm | Thời gian bắt đầu và chấm dứt | Thời gian sử dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Kenmu (建武) còn gọi là Kenbu | Kiến Vũ | 1334—1336 | 3 năm | |
Thiên hoàng Go-Murakami (1339–1368) | ||||
Engen (延元) | Diên Nguyên | 1336—1340 | 4 năm | |
Kōkoku (興国) | Hưng Quốc | 1340—1346 | 7 năm | |
Thiên hoàng Chōkei (1368–1383) | ||||
Shōhei (正平) | Chính Bình | 1346—1370 | 25 năm | |
Kentoku (建徳) | Kiến Đức | 1370—1372 | 3 năm | |
Bunchū (文中) | Văn Trung | 1372—1375 | 4 năm | |
Tenju (天授) | Thiên Thụ | 1375—1381 | 7 năm | |
Thiên hoàng Go-Kameyama (1383–1392) | ||||
Kōwa (弘和) | Hoằng Hòa | 1381—1384 | 4 năm | |
Genchū (元中) | Nguyên Trung | 1384—1392 | 9 năm | Năm Genchū thứ 9 trở thành năm Meitoku thứ 3 vào thời kỳ tái thống nhất hậu Nam-Bắc triều |
Niên hiệu | Phiên âm | Thời gian bắt đầu và chấm dứt | Thời gian sử dụng | Ghi chú |
---|---|---|---|---|
Thiên hoàng Kōgon (1331–1333) | ||||
Shōkei (正慶) còn gọi là Shōkyō | Chính Khánh | 1332—1334 | 3 năm | |
Kenmu (建武) còn gọi là Kenbu | Kiến Vũ | 1334—1338 | 5 năm | |
Thiên hoàng Kōmyō (1336–1348) | ||||
Ryakuō (暦応) còn gọi là Rekiō | Lịch Ứng | 1338—1342 | 5 năm | |
Kōei (康永) | Khang Vĩnh | 1342—1345 | 4 năm | |
Thiên hoàng Sukō (1348–1351) | ||||
Jōwa (貞和) còn gọi là Teiwa | Trinh Hòa | 1345—1350 | 6 năm | |
Kannō (観応) còn gọi là Kan'ō | Quan Ứng | 1350—1352 | 3 năm | |
Đứt quãng trong suốt 2 năm từ 26 tháng 11, 1351 đến 25 tháng 9, 1352 | ||||
Thiên hoàng Go-Kōgon (1352–1371) | ||||
Bunna (文和) còn gọi là Bunwa | Văn Hòa | 1352—1356 | 5 năm | |
Enbun (延文) | Diên Văn | 1356—1361 | 6 năm | |
Kōan (康永) | Khang An | 1361—1362 | 2 năm | |
Thiên hoàng Go-En'yū (1371–1382) | ||||
Ōan (応安) | Ứng An | 1368—1375 | 8 năm | |
Eiwa (永和) | Vĩnh Hòa | 1375—1379 | 5 năm | |
Kōryaku (康暦) | Khang Lịch | 1379—1381 | 3 năm | |
Thiên hoàng Go-Komatsu (1382–1412) | ||||
Eitoku (永徳) | Vĩnh Đức | 1381—1384 | 4 năm | |
Shitoku (至徳) | Chí Đức | 1384—1387 | 4 năm | |
Kakei (嘉慶) còn gọi là Kakyō | Gia Khánh | 1387—1389 | 3 năm | |
Kōō (康応) | Khang Ứng | 1389—1390 | 2 năm | |
Meitoku (明徳) | Minh Đức | 1390—1394 | 5 năm | Năm Meitoku thứ 3 thay thế cho năm Genchū thứ 9 vào thời kỳ tái thống nhất hậu Nam-Bắc triều |
Thực đơn
Niên_hiệu_Nhật_Bản Thời kỳ Nam-Bắc triều (1336–1392)Liên quan
Niên biểu hóa học Niên hiệu Trung Quốc Niên biểu lịch sử Việt Nam Niên hiệu Nhật Bản Niên đại học thụ mộc Niên biểu nhà Đường Niên đại Hellas Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1941) Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1940) Niên biểu Chiến tranh thế giới thứ hai (1942)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Niên_hiệu_Nhật_Bản http://books.google.com/books?ei=7QY6TbbKOYT58AaIp... http://books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&dq=n... //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA103 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA106 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA112 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA115 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA121 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA124 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA125 //books.google.com/books?id=18oNAAAAIAAJ&pg=PA129